30
month 11
Máy xúc lật XCMG LW600 KN có dung tích gầu từ 3.5m3 đến 4.5m3 là máy xúc lật XCMG loại lớn phổ biến tại thị trường VIệt Nam.Giá cả phải chăng, chất lượng tốt, độ tin cậy cao và được công ty chúng tôi giao xe đến tận công trình cùng thời gian bảo hành lên đến 2 năm.
Máy Xúc Lật XCMG LW600 KN 3.5m3 đến 4.5m3 (Khối):
Máy xúc lật XCMG LW600 KN là dòng máy xúc lật cở lớn của hãng XCMG được phân phối tại thị trường Việt Nam nhằm đáp ứng nhu cầu công suất lớn của khách hàng.Máy xúc XCMG LW600KN phù hợp với các đơn vị khai thác khoáng sản Các đơn vị khai thác cảng, mỏ, công trình xây dựng và hậu cần.
Máy xúc lật XCMG LW600 KN có các bộ phận cấu trúc hạng siêu nặng, hệ thống truyền động nâng cao và các chi tiết bộ phận quan trọng được cung cấp dự phòng trên toàn cầu có thể làm việc trọng môi trường khắc nghiệt và điều kiện làm việc đa dạng.
Các dòng máy xúc lật XCMG được xử dụng phổ biến ở thị trường Việt Nam như: XCMG LW300FN, XCMG LW300KN, XCMG LW500FN, XCMG LW600FV... được Bảo Khang phân phối và giao đến tận công trình cho quý khách hàng.Cùng chế độ bảo hành lên đến 2 năm hoặc 3000 giờ, cam kết chất lượng mới 100% giúp quý khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng máy xúc lật XCMG do Bảo Khang phân phối.
Xem thêm các máy xúc lật xcmg bán chạy khác:
Thông số cơ bản máy xúc lật XCMG LW600 KN:
- Dung tích gầu 3.5m3 đến 4.5m3 , tải trọng gầu 6.000 kg.
- Động cơ diesel Weichai/Shangchai, WD10G240E203
- Mới 100% nhãn hiệu XCMG - Trung Quốc
- Được nhập khẩu và phân phối bởi Bảo Khang auto & machines
- Loại 1 tay chang điều khiển thủy lực
- Loại 2 tay chang điều khiển cơ khí
Mọi chi tiết xin liên hệ HOTLINE: 0913994336 Mr Tuấn
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết Của Máy Xúc Lật XCMG LW600 KN 2019:
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | ||
I | KÍCH THƯỚC MÁY XÚC LẬT XCMG LW600 KN | ||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8505x3220x3515 | ||
2 | Tâm trục | mm | 3400 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) | ||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 534 | ||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 3200 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | ||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 4400 | ||
6 | Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1220 | ||
7 | Độ leo dốc | (o) | 30 | ||
8 | Góc đổ gầu | (o) | 45 | ||
9 | Góc thu gầu | (o) | 45 | ||
10 | Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | mm | 3150 | ||
11 | Cự ly hai bánh | mm | 3400 | ||
12 | Góc chuyển hướng | (o) | 35 | ||
13 | Bán kính ngang | mm | 6005 | ||
II | TÍNH NĂNG MÁY XÚC LẬT XCMG LW600 KN | ||||
1 | Dung tích gầu | M3 | 4,5m3 | ||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 6000 | ||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 20300 | ||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | 175 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) | ||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | 160 ± 5 | ||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 110 | ||
ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP CỦA MÁY XÚC LẬT XCMG LW600 KN | |||||
1 | Model | WD10G240E203 | |||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng,làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm | |||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 178/2000 | ||
4 | Dung tích xi lanh | mL | 9726 | ||
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | 126/130 | ||
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 960 | ||
7 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO | III | ||
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < | 215g/KW.h | ||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY XÚC LẬT XCMG LW600 KN | ||||
1 | Biến mô | Thủy lực hai tuabin | |||
2 | Hộp số | - Hộp số điện 4 số tiến số lùi - Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) | |||
3 | Cần số | Hai số tiến một số lùi | |||
VI | HẠNG MỤC SỐ MÁY XÚC LẬT XCMG LW600 KN | ||||
1 | Số tiến/ lùi I | km | 0 - 16 | ||
2 | Số tiến/ lùi II | km | 0 - 11 | ||
3 | Số tiến/ lùi III | km | 0 - 22 | ||
4 | Số tiến/ lùi IV |
| 0 - 38 | ||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC XÚC LẬT XCMG LW600 KN | ||||
1 | Hình thức cộng hưởng | - Điều khiển bằng tay - Bót lái EATON của Mỹ - Hệ thống định vị lái như Komatsu, Kawasaki, CAT… | |||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 10 s | ||
VI | HỆ THỐNG PHANH MÁY XÚC LẬT XCMG LW600KN | ||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |||
2 | Phanh phụ (Phanh tay) | Phanh hơi lốc kê (khi chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp an toàn trong quá trình vận hành) | |||
VII | HỆ THỐNG LÁI XE XÚC LẬT XCMG LW600 KN | ||||
1 | Hình thức | 4 dây | Thủy lực cộng hưởng | ||
2 | Áp suất | Mpa | 16 | ||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE XÚC LẬT LW600 KN | ||||
1 | Dầu diêzel | L | 270 | ||
2 | Dầu thủy lực | L | 230 (L-HM 46) | ||
3 | Dầu máy động cơ | L | 22 ( 15W40) | ||
4 | Dầu hộp số | L | 45 ( 15W40) | ||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT3) | ||
6 | Dầu cầu | L | 2x26 (85W 90) | ||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP XE XÚC LẬT XCMG LW600 KN | ||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 23.5-25 (Lốp 18 bố vải bền, chắc) | ||
Mpa | 0.39 (lốp trước) | ||||
0.33 (lốp sau) | |||||
X | Ca bin | - Điều hòa hai chiều. - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. - Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió - Có vô lăng gật gù. - Hệ thống khóa thủy lực - Ghế mềm, điều chình theo ý muốn. | |||
XI | Đời xe | 2018 |
Mọi chi tiết về máy xúc lật XCMG LW600 KN xin liên hệ HOTLINE: 0913994336 Mr Tuấn
Hoặc xem thêm các model khác tại: MÁY XÚC LẬT XCMG
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH MÁY XÚC LẬT XCMG LW600 KN CỦA BẢO KHANG:
- Bảo hành: 24 tháng tương đường 3000h, (tùy theo điều kiện nào đến trước)
- Miễn phí: các loại lọc đến 500h sử dụng.
- Phụ tùng: phụ tùng chính hãng, có sẵn tại Showrom được XCMG cung cấp.
- Kỹ thuật:Chuyên gia của XCMG cùng công ty Vận Tải Sài Gòn thực hiện.
- Tiêu chuẩn 4S: Bán hàng- Dịch vụ - An toàn – Phụ tùng.
- Vận Chuyển: giao xe đến tận công trình cho quý khách hàng
Để biết giá máy xúc lật XCMG LW600 KN và nhận nhiều ưu đãi liên hệ ngay:
>> HOTLINE: 0913994336 Mr Tuấn
Tin liên quan