28
month 11
Máy xúc lật XCMG LW300KN có những ưu điểm vượt trội về “Tiết kiệm năng lượng, hiệu quả, độ tin cậy và tạo sự thoải mái” cùng với giá thành tốt hơn so với các sản phẩm tương tự.Máy xúc lật XCMG LW300KN được bảo hành 2 năm hoặc 3000 giờ
Máy Xúc Lật XCMG LW300KN Gầu 1.8m3 Đến 2.2m3 (Khối):
Máy xúc lật LW300KN là một trong những model máy xúc lật XCMG được bán nhiều nhất tại thị trường Việt Nam. Model xúc lật XCMG LW300KN có những ưu điểm vượt trội về “Tiết kiệm năng lượng, hiệu quả, độ tin cậy và tạo sự thoải mái” cùng với giá thành tốt hơn so với các sản phẩm tương tự. Vì vậy máy xúc XCMG LW300KN được áp dụng rộng rãi cho các dự án vận chuyển khoáng sản, khai thác mỏ tổng hợp, các công trình xây dựng và vận chuyển vật liệu rời khác.
Các dòng máy xúc lật XCMG được xử dụng phổ biến khác ở thị trường Việt Nam như: máy xúc lật XCMG LW300FN, XCMG LW400KN, XCMG LW500FN, XCMG LW600FN... được Bảo Khang phân phối và giao đến tận công trình cho quý khách hàng.Cùng chế độ bảo hành lên đến 2 năm hoặc 3000 giờ, cam kết chất lượng, mới 100% giúp quý khách hàng có thể yên tâm khi sử dụng máy xúc lật XCMG do Bảo Khang phân phối.
Bạn nên xem thêm sản phẩm
Mọi chi tiết về máy xúc lật XCMG LW300KN xin liên hệ HOTLINE: >> 0984013239 Mr Tuấn
Thông Số Cơ Bản Của Máy Xúc Lật XCMG LW300KN:
- Dung tích gầu 1.8m3 đến 2.2m3 , tải trọng gầu 3.000 kg.
- Động cơ WP6G125E201 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của Weichai; Động cơ Weichai deuts liên doanh với Đức)
- Mới 100% nhãn hiệu XCMG - Trung Quốc
- Được nhập khẩu và phân phối bởi Bảo Khang auto & machines
- Loại 1 tay chang điều khiển thủy lực
- Loại 2 tay chang điều khiển cơ khí
Mọi thắc mắc về máy xúc lật xcmg lw300kn xin vui lòng liên hệ:
>> 0984 013 239 Mr Hoàng
Thông Số Kỹ Thuật Máy Xúc Lật XCMG LW300KN Mới 2018:
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I | KÍCH THƯỚC MÁY XÚC LẬT XCMG LW300KN | |||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7345x2670x3320 | |||
2 | Tâm trục | Mm | - 2900 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) - Cầu xe là cầu đúc toàn bộ, cầu 5 tấn | |||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | ||||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 2980 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 3830 | |||
6 | Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1010 - 1210 | |||
7 | Độ leo dốc | (o) | 28 | |||
8 | Góc đổ gầu | (o) | 45 | |||
9 | Góc thu gầu | (o) | 45 | |||
10 | Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | mm | 2670 | |||
11 | Cự ly hai bánh | mm | 1850 | |||
12 | Góc chuyển hướng | (o) | 38 | |||
13 | Bán kính ngang | mm | 5170 | |||
II | TÍNH NĂNG MÁY XÚC LẬT XCMG LW300 KN | |||||
1 | Dung tích gầu | M3 | 1.8~2.2 m3 | |||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 3000 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 11500 (tự trọng lớn giúp máy chống bênh đuôi khi nâng hạ) | |||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | 95 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) | |||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | 130 ± 5 | |||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 110 | |||
ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP | ||||||
1 | Model | WP6G125E201 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của Weichai; Động cơ Weichai deuts liên doanh với Đức) | ||||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp | ||||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 92/2200 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao) | |||
4 | Dung tích xi lanh | mL | 6750 | |||
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | ||||
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 500 | |||
7 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO | II | |||
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < | 215g/KW.h ( máy tiết kiệm nhiên liệu) | |||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG MÁY XÚC XCMG LW300KN | |||||
1 | Biến mô | Thủy lực hai tuabin | ||||
2 | Hộp số | Hộp số 5 tấn - Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) | ||||
3 | Cần số | Hai số tiến một số lùi | ||||
VI | HẠNG MỤC SỐ XÚC LẬT XCMG LW300KN | |||||
1 | Số tiến I | km | 0 - 13 | |||
2 | Số tiến II | km | 0 - 38 | |||
3 | Số lùi I | km | 0 - 17 | |||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC XÚC LẬT XCMG LW300 KN | |||||
1 | Hình thức cộng hưởng | Điều khiển bằng tay | ||||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 9.3 s | |||
VI | HỆ THỐNG PHANH MÁY XÚC LẬT LW300KN | |||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh hơi lốc kê ( vào số xe không thể di chuyển) | ||||
VII | HỆ THỐNG LÁI MÁY XÚC LẬT LW300KN | |||||
1 | Hình thức | 5 dây | Thủy lực cộng hưởng | |||
2 | Áp suất | Mpa | 12 | |||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE XÚC LẬT XCMG LW300KN | |||||
1 | Dầu diêzel | L | 170 | |||
2 | Dầu thủy lực | L | 175 (L-HM 46-68) | |||
3 | Dầu máy động cơ | L | 14 ( 15W40) | |||
4 | Dầu hộp số | L | 44 ( 6#) | |||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT3) | |||
6 | Dầu cầu | L | 2x18 (85W 90) | |||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP XE XÚC LẬT XCMG LW300KN | |||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 17.5-25 (Lốp 18 bố vải bền, chắc) | |||
Mpa | 0.39 (lốp trước) | |||||
0.33 (lốp sau) | ||||||
X | Ca bin | - Cabin rộng rãi, thoải mãi. - Điều hòa nhập khẩu với 9 cửa gió, giàn nóng giàn lạnh để vị trí tách rời máy động cơ. - Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. - cảnh báo hơi - Vô lăng gật gù - Có hệ thống khóa thủy lực - Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió - Ghế mềm, điều chình theo ý muốn. | ||||
XI | Đời xe | 2017-2018 | ||||
Giá bán | Vui lòng liên hệ Hotline: 0913994336 |
Mọi chi tiết về máy xúc lật XCMG LW300KN xin liên hệ:
HOTLINE: >> 0984013239 Mr Hoàng
Hoặc xem thêm các model khác tại: MÁY XÚC LẬT XCMG
CHẾ ĐỘ BẢO HÀNH MÁY XÚC LẬT XCMG LW300kN CỦA BẢO KHANG:
- Bảo hành: 24 tháng tương đường 3000h, (tùy theo điều kiện nào đến trước)
- Miễn phí: các loại lọc đến 500h sử dụng.
- Phụ tùng: phụ tùng chính hãng, có sẵn tại Showrom được XCMG cung cấp.
- Kỹ thuật:Chuyên gia của XCMG cùng công ty Vận Tải Sài Gòn thực hiện.
- Tiêu chuẩn 4S: Bán hàng- Dịch vụ - An toàn – Phụ tùng.
- Vận Chuyển: giao xe đến tận công trình cho quý khách hàng
Để biết giá máy xúc lật XCMG LW300KN và nhận nhiều ưu đãi liên hệ ngay:
HOTLINE: >> 0984 01 32 39 Mr Hoàng
Tin liên quan